Không cần chờ đợi lâu hay thực hiện thủ tục rườm rà, giờ đây bạn đã có thể sở hữu ngay chiếc xe máy Honda mà mình yêu thích với dịch vụ vay trả góp xe máy qua Home Credit. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết cách thức đăng ký cũng như những lưu ý khi mua xe Honda trả góp thông qua bài viết dưới đây nhé!
Bài viết liên quan:
Đăng ký vay trả góp xe máy Honda qua Home Credit dễ dàng
Xe máy Honda là một trong những thương hiệu nổi bật và được nhiều người dùng Việt ưa chuộng hiện nay. Bên cạnh kiểu dáng hiện đại và năng động, các dòng xe từ Honda còn sở hữu 4 ưu điểm ấn tượng sau:
Xe máy Honda là dòng xe nổi bật với độ bền cao
Giá xe máy Honda sẽ tùy thuộc vào từng dòng xe, dung tích động cơ và các tính năng đi kèm. Vì thế, Home Credit đã tổng hợp bảng giá mới nhất giúp bạn dễ dàng so sánh và lựa chọn.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 7/2025 | ||
Giá xe Honda Vision 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vision 2025 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 31.310.182 | 34.500.000 |
Vision 2025 bản Cao cấp có Smartkey | 32.979.273 | 36.000.000 |
Vision 2025 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.353.818 | 38.000.000 |
Vision 2025 bản Thể thao có Smartkey | 36.612.000 | 41.000.000 |
Vision 2025 Retro bản Cổ điển có Smartkey | 36.612.000 | 41.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Air Blade 125 bản Tiêu Chuẩn | 42.012.000 | 47.500.000 |
Air Blade 125 bản Cao cấp | 42.502.909 | 48.000.000 |
Air Blade 125 bản Đặc biệt | 43.190.182 | 49.500.000 |
Air Blade 125 bản Thể thao | 43.681.091 | 50.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu chuẩn | 56.690.000 | 63.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Cao cấp | 57.190.000 | 64.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Đặc biệt | 57.890.000 | 67.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Thể thao | 58.390.000 | 68.000.000 |
Giá xe Honda Vario 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vario 160 CBS bản Tiêu Chuẩn | 51.990.000 | 54.500.000 |
Vario 160 CBS bản Cao Cấp | 52.490.000 | 55.000.000 |
Vario 160 ABS bản Đặc biệt | 55.990.000 | 60.500.000 |
Vario 160 ABS bản Thể thao | 56.490.000 | 61.000.000 |
Vario 125 2025 bản Đặc biệt | 40.735.637 | 47.000.000 |
Vario 125 2025 bản Thể Thao | 41.226.545 | 47.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Lead 125 bản Tiêu chuẩn | 39.557.455 | 48.600.000 |
Lead 125 bản Cao cấp | 41.717.455 | 50.600.000 |
Lead 125 bản Đặc biệt ABS | 45.644.727 | 53.600.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH Mode bản Tiêu chuẩn CBS | 57.132.000 | 60.500.000 |
SH Mode bản Cao cấp ABS | 62.139.273 | 69.500.000 |
SH Mode bản Đặc biệt ABS | 63.317.455 | 75.500.000 |
SH Mode bản Thể thao ABS | 63.808.363 | 76.500.000 |
Giá xe Honda SH 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH 125i phanh CBS | 73.921.091 | 83.000.000 |
SH 125i phanh ABS | 81.775.637 | 90.000.000 |
SH 125i ABS bản Đặc biệt | 82.953.818 | 91.000.000 |
SH 125i ABS bản Thể thao | 83.444.727 | 93.000.000 |
SH 160i phanh CBS | 92.490.000 | 102.000.000 |
SH 160i phanh ABS | 100.490.000 | 112.000.000 |
SH 160i ABS bản Đặc biệt | 101.490.000 | 113.000.000 |
SH 160i ABS bản Thể thao | 102.190.000 | 116.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH350i phiên bản Cao cấp | 151.190.000 | 163.000.000 |
SH350i phiên bản Đặc biệt | 152.190.000 | 164.000.000 |
SH350i phiên bản Thể thao | 152.690.000 | 165.000.000 |
Bảng giá xe số Honda tháng 7/2025 | ||
Giá xe Honda Wave 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Wave Alpha bản Tiêu chuẩn | 17.859.273 | 23.000.000 |
Wave Alpha bản Đặc biệt | 18.448.363 | 23.500.000 |
Wave Alpha Cổ điển 2025 | 18.939.273 | 24.000.000 |
Wave RSX bản phanh cơ vành nan hoa | 22.032.000 | 26.000.000 |
Wave RSX bản phanh đĩa vành nan hoa | 23.602.909 | 27.000.000 |
Wave RSX bản Phanh đĩa vành đúc | 25.566.545 | 29.000.000 |
Giá xe Honda Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Blade 110 bản Tiêu chuẩn | 18.900.000 | 22.600.000 |
Blade 110 bản Đặc biệt | 20.470.000 | 23.700.000 |
Blade 110 bản Thể thao | 21.943.636 | 25.200.000 |
Giá xe Honda Future 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Future 125 Fi bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.524.727 | 37.000.000 |
Future 125 Fi bản Cao cấp vành đúc | 31.702.909 | 39.000.000 |
Future 125 Fi bản Đặc biệt vành đúc | 32.193.818 | 39.500.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Super Cub C125 Fi Tiêu chuẩn | 86.292.000 | 94.500.000 |
Super Cub C125 Fi Đặc biệt | 87.273.818 | 95.500.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 7/2025 | ||
Giá xe Winner X 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Winner X bản Tiêu chuẩn CBS | 46.160.000 | 38.000.000 |
Winner X ABS bản Thể thao | 50.560.000 | 40.500.000 |
Winner X ABS bản Đặc biệt | 50.060.000 | 42.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CBR150R bản Tiêu chuẩn (Đen Đỏ) | 72.290.000 | 79.600.000 |
CBR150R bản Thể thao (Đen) | 73.790.000 | 81.000.000 |
CBR150R bản Đặc biệt (Đen xám) | 73.290.000 | 80.600.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda tháng 7/2025 | ||
Giá xe Honda Rebel 500 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Rebel 500 | 181.300.000 | 187.500.000 |
Giá xe Honda CB500F | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CB500F | 184.990.000 | 194.300.000 |
Giá xe Honda CB350 H'ness | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CB350 H'ness | 129.990.000 | 129.990.000 |
Bảng giá xe máy điện Honda tháng 4/2025 | ||
Giá xe Honda ICON e: | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
ICON e: | 29.000.000 | 32.500.000 |
*Giá xe được tham khảo từ trang web chính thức của Honda. Để có thông tin giá chính xác nhất, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Honda để được tư vấn kỹ lưỡng.
Với thủ tục nhanh chóng và tiện lợi, bạn có thể đăng ký vay mua xe Honda trả góp qua Home Credit chỉ với 3 bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Bạn chỉ cần chuẩn bị CCCD/Thẻ Căn cước chỉnh chủ, còn hiệu lực là có thể tiến hành đăng ký vay trả góp xe máy.
Bước 2: Đăng ký khoản vay và duyệt hồ sơ
Ở bước này, bạn cần đến trực tiếp cửa hàng Honda để được nhân viên tư vấn chọn xe, hỗ trợ làm hồ sơ và gửi yêu cầu đăng ký khoản vay. Hệ thống sẽ thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt nhanh chóng chỉ trong 3 phút.
>> Tham khảo: Danh sách các điểm bán hàng và giới thiệu dịch vụ của Home Credit
Bước 3: Nhận xe và thanh toán theo hợp đồng
Nếu hồ sơ được duyệt, bạn có thể mang xe về nhà ngay sau khi hoàn tất thủ tục tại cửa hàng và thanh toán theo kỳ hạn đã cam kết trong hợp đồng.
Tại Home Credit, bạn có thể vay:
Bạn không thể sử dụng CCCD/Thẻ Căn cước của người thân để làm thủ tục đăng ký vay trả góp xe máy qua Home Credit. Việc sử dụng giấy tờ tùy thân của người khác không chỉ vi phạm nguyên tắc hợp đồng mà còn có thể dẫn đến nhiều rủi ro pháp lý nghiêm trọng, bao gồm việc tiếp tay cho hành vi lừa đảo hoặc chiếm đoạt tài sản.
Chính vì vậy, Home Credit yêu cầu khách hàng phải sử dụng chính giấy tờ tùy thân của mình để đảm bảo tính hợp lệ và an toàn trong quá trình vay trả góp xe máy.
Với Home Credit, bạn có thể thoải mái lựa chọn kỳ hạn thanh toán từ 6 - 36 tháng phụ thuộc vào khả năng chi trả của bản thân, giúp bạn dễ dàng sở hữu chiếc xe yêu thích mà không áp lực về thời gian và tài chính.
Tham gia trả góp xe máy tiện lợi cùng Home Credit
Đăng ký mua xe Honda trả góp qua Home Credit là giải pháp hiệu quả giúp bạn dễ dàng sở hữu chiếc xe máy mơ ước mà không cần phải thanh toán toàn bộ giá trị ngay lập tức. Liên hệ Home Credit ngay hôm nay thông qua hotline 1900633633 để được tư vấn và hỗ trợ đăng ký vay trả góp xe máy nhanh chóng nhé!
----
Home Credit mang đến giải pháp vay trả góp xe máy với quy trình vay tiện lợi, hỗ trợ khách hàng sở hữu chiếc xe máy yêu thích dễ dàng hơn bao giờ hết. Theo đó, khách hàng có thể đăng ký vay và hưởng các tiện ích như:
Khám phá ngay tại: Mua trả góp xe máy qua Home Credit - Trả truớc 0Đ
Hotline tư vấn sản phẩm: 1900 633 633
CÔNG TY TÀI CHÍNH TNHH MTV HOME CREDIT VIỆT NAM
Tầng G, 8 và 10 Tòa nhà Phụ Nữ, số 20 Nguyễn Đăng Giai, Phường An Khánh, TP.HCM
© 2023 Bản quyền thuộc về Công ty Tài chính TNHH MTV Home Credit Việt Nam. Bằng việc truy cập vào website này, tôi đồng ý với các Chính sách của Home Credit liên quan đến việc xử lý dữ liệu cá nhân của tôi.